Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M( 1; -1; -2), N(3; 5; 7). Tính tọa độ của véc tơ M N → .
A. M N → = ( 2 ; 9 ; 6 )
B. M N → = ( 2 ; 6 ; 9 )
C. M N → = ( 6 ; 2 ; 9 )
D. M N → = ( 6 ; 2 ; - 9 )
#2H3Y1-2~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1;-2;3) và N(3;1;4). Tính độ dài véc-tơ
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(0;3;-2) và N(2;-1;0). Tọa độ của véc tơ M N → là:
A. (2;-4;2)
B. (1;1;-1)
C. (-2;4;-2)
D. (2;2;-2)
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1;-1;-2), N(3;5;7). Tọa độ của véc tơ M N → là
A. (2;9;6)
B. (2;6;9)
C. (6;2;9)
D. (9;2;6)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;3;-1) và B(-4;1;9). Tọa độ của véc tơ A B → là
A. (-6;-2;10)
B. (-1;2;4)
C. (6;2;-10)
D. (1;-2;-4)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;3; - 1) và B( - 4;1;9). Tọa độ của véc tơ A B → là
A. ( - 6; - 2;10)
B. ( - 1;2;4)
C. (6;2; - 10)
D. (1; - 2; - 4)
#2H3Y2-1~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;2), B(2;-1;5) và C(3;2;-1). Gọi #$\overrightarrow{AB}$,$\overrightarrow{AC}$~ là tích có hướng của hai véc-tơ . Tìm tọa độ véc-tơ .
A. = (15;9;7)
B. = (9;3;-9).
C. = (3;-9;9)}
D. = (9;7;15)}
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai véc tơ a → = 3 ; 0 ; 2 , c → = 1 ; − 1 ; 0 . Tìm tọa độ của véc tơ b → thỏa mãn biểu thức 2 b → − a → + 4 c → = 0 →
A. 1 2 ; − 2 ; − 1
B. − 1 2 ; 2 ; 1
C. − 1 2 ; − 2 ; 1
D. − 1 2 ; 2 ; − 1
Đáp án B
Ta có a → − 4 c → = − 1 ; 4 ; 2
⇒ 2 b → = a → − 4 c → ⇒ b → = − 1 2 ; 2 ; 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a → 2 ; 1 ; 0 và b → − 1 ; m − 2 ; 1 . Tìm m để a → ⊥ b →
A. m = 0
B. m = 4
C. m = 2
D. m = 3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1 ; 2 ; - 1 và véc tơ A B → = 1 ; 3 ; 1 . Xác định tọa độ B
A. ( 2;5;0)
B. ( 0; - 1; - 2)
C. ( 0;1;2)
D. (-2 ; -5; 0)